Everest Platinum
Giá niêm yết từ:
1,545,000,000 VNĐ- Bi – Turbo Diesel 2.0L i4
- Số tự động 10 cấp
- 7 chỗ ngồi
THƯ VIỆN ẢNH
ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN EVEREST PLATIUM THẾ HỆ MỚI

Bảng điều khiển hiện đại Hàng ghế ngồi phía trước được trang bị sưởi điện và thông gió, điều chỉnh điện 1O hướng, nhớ vị trí chỉnh ghế. Nội thất sử dụng chất liệu da cao cấp, lòng ghế thiết kế trần trám cùng với logo Platinum thương hiệu tạo nên sự sang trọng cho chiếc xe. Cửa sổ trời toàn cảnh như mang cả thế giới bên ngoài vào trong xe.
Nội thất đẳng cấp Hàng ghế ngồi phía trước được trang bị sưởi điện và thông gió, điều chỉnh điện 1O hướng, nhớ vị trí chỉnh ghế. Nội thất sử dụng chất liệu da cao cấp, lòng ghế thiết kế trần trám cùng với logo Platinum thương hiệu tạo nên sự sang trọng cho chiếc xe. Cửa sổ trời toàn cảnh như mang cả thế giới bên ngoài vào trong xe.

Hệ thống loa high-end Hệ thống loa B&O cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời với chất âm trung thực và rõ ràng đến từng chi tiết.

Hệ thống chiếu sáng đa vùng Hệ thống đèn chiếu sáng trên Everest có thể bật/tắt toàn vùng hay độc lập từng vùng cho phép người lái xe linh hoạt điều chỉnh đèn chiếu sáng theo nhu cầu và điều kiện cụ thể.
Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Everest Platinum 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Everest Platinum
Động cơ & Hộp số
- 2.0L Turbo Diesel i4 TDCi
- 209.8 (154.3 kW) / 3750
- 500Nm / 1750-2000 rpm
- Số tự động 10 cấp điện tử
- Phanh tay điện tử
Hệ thống dẫn động
- Hai cầu chủ động 4×4
Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
- Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Bánh xe
- Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu
Khoang lái
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch
- Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
- Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh
Hệ thống thông tin giải trí
- Màn hình LED dọc 12.4 inch trang bị SYNC® 4
- Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
- Sạc không dây
Ghế ngồi
- Ghế da & Vinyl tổng hợp
- Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái
Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Chu trình tổ hợp: 8,0 (L/100km)
- Chu trình đô thị cơ bản: 9,6 (L/100km)
- Chu trình đô thị phụ: 7,1 (L/100km)