Territory Trend

Giá niêm yết từ:

762,000,000 VNĐ

Động cơ

1.5L Ecoboost

BÁO GIÁ LĂN BÁNH
Mầu đen
Mầu đỏ
Mầu bạc
Mầu xanh

THƯ VIỆN ẢNH

Nội thất rộng rãi, thoải mái

Ghế bọc da sang trọng, không gian rộng rãi. Ford Territory mới mang đến cảm giác thoải mái, êm ái suốt hành trình, tiên phong trong triết lý thiết kế mới của Ford.

Ứng dụng Ford thông minh

Nâng tầm trải nghiệm với ứng dụng di động ứng dụng Ford – kết nối bạn với chiếc Ford Territory của mình. Nhờ ứng dụng Ford Connect Modem tích hợp, bạn có thể dễ dàng khóa/mở khóa, khởi động xe từ xa, kiểm tra tình trạng sức khỏe của xe và định vị chính xác vị trí của xe mọi lúc, mọi nơi.

Kết nối không dây không giới hạn

Dễ dàng kết nối và điều khiển điện thoại thông minh bằng màn hình cảm ứng trung tâm 12″ thông qua Apple CarPlayTM & Android AutoTM.

Sạc không dây tiện dụng

Liên tục kết nối không giới hạn với bạn bè và các ứng dụng thông minh mà không cần lo lắng điện thoại hết pin.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Territory Trend

Động cơ & Hộp số
  • Xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4; Phun xăng trực tiếp
  • Công suất cực đại: 160 (118 kW) / 5.400~ 5.700 rpm
  • Mô men xoắn cực đại: 248Nm / 1500-3500 rpm
  • Số tự động 7 cấp
  • Chế độ lái tùy chọn
  • Trợ lực lái điện
Kích thước
  • Dài x Rộng x Cao (mm): 4.685 x 1.935 x 1.706
  • Khoảng sáng gầm xe (mm): 190
  • Chiều dài cơ sở (mm): 2726
Hệ thống dẫn động
  • Dẫn động một cầu / 4×2
Bánh xe
  • Mâm xe hợp kim 18 inch
Khoang lái
  • Bảng đồng hồ tốc độ 7 inch
  • Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh
Hệ thống thông tin giải trí
  • Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12,3 inch
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Hệ thống âm thanh 6 loa với hiệu ứng âm thanh vòm
Ghế ngồi
  • Ghế da Vinyl
  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
Các trang bị khác
  • 04 túi khí
  • Camera lùi
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình
  • Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp TPMS
  • Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
  • Khởi động từ xa
Mức tiêu thụ nhiên liệu
  • Chu trình tổ hợp: 7,40 (L/100km)
  • Chu trình đô thị cơ bản: 9,62 (L/100km)
  • Chu trình đô thị phụ: 6,13 (L/100km)